🔍
Search:
RẠNG RỠ
🌟
RẠNG RỠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃는 모양.
1
TƯƠI TẮN, RẠNG RỠ:
Hình ảnh mở miệng hơi lớn và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Danh từ
-
1
얼굴에 드러나는 부드럽고 환한 빛.
1
VẺ TƯƠI CƯỜI, VẺ RẠNG RỠ:
Ánh rạng ngời và mềm mỏng thể hiện trên khuôn mặt.
-
Động từ
-
1
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃다.
1
CƯỜI TƯƠI TẮN, CƯỜI RẠNG RỠ:
Mở miệng hơi to và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Động từ
-
1
눈과 입을 슬며시 움직이며 소리 없이 환하게 자꾸 웃다.
1
CƯỜI RẠNG RỠ, CƯỞI TƯƠI TẮN:
Khẽ cử động mắt và miệng, cứ cười tươi không thành tiếng.
-
Động từ
-
1
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃다.
1
CƯỜI TƯƠI TẮN, CƯỜI RẠNG RỠ:
Mở miệng hơi lớn và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
☆
Tính từ
-
1
밝고 환하게 아름답다.
1
TƯƠI TẮN, RẠNG RỠ, TƯƠI RÓI:
Đẹp một cách bừng sáng và rực rỡ.
-
Động từ
-
1
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃다.
1
CƯỜI TƯƠI TẮN, CƯỜI RẠNG RỠ:
Mở miệng hơi lớn và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Danh từ
-
1
밝고 아름다운 빛.
1
ÁNH SÁNG RỰC RỠ:
Ánh sáng rực rỡ và đẹp.
-
2
주로 사람의 눈에서 보이는 매우 생기 있는 기운.
2
ÁNH MẮT RẠNG RỠ:
Vẻ ngập tràn sinh khí, chủ yếu được nhìn thấy trong mắt con người.
-
Động từ
-
1
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃다.
1
CƯỜI NHẸ, CƯỜI RẠNG RỠ, CƯỜI VUI VẺ:
Mở miệng hơi to và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Phó từ
-
1
눈과 입을 슬며시 움직이며 소리 없이 자꾸 웃는 모양.
1
MỘT CÁCH TƯƠI TẮN, MỘT CÁCH RẠNG RỠ:
Hình ảnh khẽ cử động mắt và miệng, cứ cười không thành tiếng.
-
Danh từ
-
1
매우 즐거운 표정으로 활짝 웃음.
1
SỰ CƯỜI RẠNG RỠ, SỰ CƯỜI SUNG SƯỚNG:
Việc cười rạng rỡ với nét mặt rất vui vẻ.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 꽃이 피어나듯 즐겁고 환하게 웃는 웃음.
1
NỤ CƯỜI RẠNG RỠ, NỤ CƯỜI TƯƠI NHƯ HOA:
(cách nói ẩn dụ) Nụ cười cười một cách vui vẻ và hớn hở như bông hoa vừa nở.
-
Động từ
-
1
매우 즐거운 표정으로 활짝 웃다.
1
CƯỜI RẠNG RỠ, CƯỜI SUNG SƯỚNG, CƯỜI TO:
Cười rạng rỡ với nét mặt rất vui vẻ.
-
Động từ
-
1
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 한 번 웃다.
1
CƯỜI NHẸ, CƯỜI RẠNG RỠ, CƯỜI VUI VẺ:
Há miệng hơi to và cười nhẹ một lần không thành tiếng.
-
2
닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 슬쩍 열리다.
2
NHOẺN MIỆNG, HÉ MỞ:
Miệng hay cửa... đang đóng khẽ được mở mà không thành tiếng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
눈을 뜰 수 없을 만큼 빛이 매우 환하고 강하다.
1
CHÓI MẮT, CHÓI LÒA:
Anh sáng mạnh và sáng đến mức không mở mắt được.
-
2
색이나 빛이 화려하고 예쁘다.
2
SÁNG CHÓI, SÁNG RỰC:
Màu sắc hay ánh sáng đẹp và rực rỡ.
-
3
업적이나 활약이 매우 대단하다.
3
RẠNG NGỜI, RỰC RỠ, RẠNG RỠ:
Công danh, sự nghiệp, thành quả đạt được thật lớn lao.
-
☆
Động từ
-
1
꽃 등이 피게 되다.
1
NỞ:
Hoa... được nở ra.
-
2
불이나 연기 등이 일어나다.
2
TỎA RA:
Lửa hoặc khói… bốc lên.
-
4
기운이 활발해지거나 좋아지다.
4
TRỞ NÊN RẠNG RỠ, RỰC RỠ:
Sinh khí trở nên sôi động hoặc tốt lên.
-
5
냄새나 먼지 등이 일어나 퍼지다.
5
LAN TỎA, TỎA RA:
Mùi hoặc bụi… bốc lên lan tỏa.
-
6
어떤 느낌이나 생각 등이 일어나다.
6
BỪNG LÊN, TRỖI DẬY, PHÁT RA:
Cảm giác hay suy nghĩ nào đó xuất hiện.
-
7
웃음이나 미소 등이 얼굴이나 입가에 드러나다.
7
RẠNG RỠ, NỞ:
Nụ cười hay cái cười mỉm… thể hiện ở bờ môi hay trên khuôn mặt.
-
☆
Động từ
-
4
빛이 환히 비치게 하다.
4
LÀM PHÁT SÁNG:
Làm cho ánh sáng chiếu sáng tỏ.
-
1
빛이 반사되어 반짝거리거나 윤이 나게 하다.
1
LÀM LẤP LÁNH, LÀM BÓNG LOÁNG, LÀM SÁNG LOÁNG:
Ánh sáng được phản chiếu và làm cho lấp lánh hay bóng lộn.
-
2
어떤 것을 매우 돋보이게 하거나 가치 있는 것으로 만들다.
2
LÀM RẠNG RỠ, LÀM SÁNG GIÁ:
Làm cho cái nào đó rất nổi bật hoặc làm thành cái có giá trị.
-
3
눈이 맑은 빛을 띠게 하다.
3
LÀM LONG LANH:
Làm cho mắt có ánh long lanh.
-
☆
Tính từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
-
Phó từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태로. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하게.
1
MỘT CÁCH RỰC RỠ, MỘT CÁCH SÁNG CHÓI, MỘT CÁCH LẤP LÁNH:
Với trạng thái tia sáng mạnh lấp lóa hoặc nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답게.
2
MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ, MỘT CÁCH RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng… một cách rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하게.
3
MỘT CÁCH SÁN LẠN, MỘT CÁCH RẠNG RỠ:
Công việc hay lí tưởng… một cách rất tốt và tuyệt vời.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝다.
1
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6
색이 밝고 맑다.
6
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
🌟
RẠNG RỠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
매우 즐거운 표정으로 활짝 웃음.
1.
SỰ CƯỜI RẠNG RỠ, SỰ CƯỜI SUNG SƯỚNG:
Việc cười rạng rỡ với nét mặt rất vui vẻ.
-
Động từ
-
1.
입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI CHÚM CHÍM, CƯỜI MỈM, CƯỜI TỦM TỈM:
Khẽ mở miệng và cười rạng rỡ và nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불룩하게 내미는 모양.
1.
LỌT THỎM, TUỐT:
Hình ảnh thụt sâu vào trong hay nhô hẳn ra ngoài.
-
2.
깊이 밀어 넣거나 길게 뽑아내는 모양.
2.
TUỐT, TUỘT:
Hình ảnh ấn sâu vào hay kéo dài ra.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
TUỘT, ÒA:
Hình ảnh văng hoặc vỡ ra.
-
4.
기운이나 살이 급격히 줄어드는 모양.
4.
Hình ảnh tinh thần hay thể trọng giảm sút nhanh chóng.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
BIẾN, SẠCH, HÚT:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tổ chức nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
Hình ảnh đứng ra ăn nói một cách hồ đồ.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
9.
BIẾN:
Hình ảnh tinh thần bỗng nhiên biến mất.
-
10.
갑자기 올라가거나 내려가는 모양.
10.
VỌT, TUỘT:
Hình ảnh đột nhiên đi lên hay đi xuống.
-
11.
앞으로 나아가거나 갑자기 앞에 나타나는 모양.
11.
VỌT, LÙ LÙ:
Hình ảnh tiến ra phía trước hay đột ngột xuất hiện ở trước.
-
Phó từ
-
1.
입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 한 번 웃는 모양.
1.
CHÚM CHÍM, MỈM MỈM, TỦM TỈM:
Hình ảnh khẽ mở miệng cười rạng rỡ và nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Động từ
-
1.
입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI CHÚM CHÍM, CƯỜI MỈM, CƯỜI TỦM TỈM:
Khẽ mở miệng và cười rạng rỡ và nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Phó từ
-
1.
입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃는 모양.
1.
CHÚM CHÍM, MỈM MỈM:
Hình ảnh khẽ mở miệng và cười rạng rỡ, nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Động từ
-
1.
입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃다.
1.
CƯỜI CHÚM CHÍM, CƯỜI MỈM, CƯỜI TỦM TỈM:
Khẽ mở miệng và cười rạng rỡ, nhẹ nhàng không thành tiếng.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.
-
2.
자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.
-
10.
기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.
10.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.
-
Phó từ
-
1.
입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃는 모양.
1.
MỘT CÁCH TƯƠI RÓI:
Hình ảnh mở miệng hơi to và cứ cười nhẹ nhàng và rạng rỡ không thành tiếng.
-
Động từ
-
1.
매우 즐거운 표정으로 활짝 웃다.
1.
CƯỜI RẠNG RỠ, CƯỜI SUNG SƯỚNG, CƯỜI TO:
Cười rạng rỡ với nét mặt rất vui vẻ.